Phím tắt toàn tập
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Phím tắt toàn tập
MICROSOFT WINDOWS
Phím tắt chung
PhímChức năngCtrl + Csao chépCtrl + XcắtCtrl + VdánCtrl + Zhoàn lại tác vụ vừa thực hiện.DeletexóaShift + Deletexóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.Ctrl + kéo thảsao chép đối tượng đang chọnCtrl + Shift + kéo thảtạo lối tắt cho đối tượng đang chọnF2đổi tên đối tượng đang chọnCtrl + >di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từCtrl + <di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từCtrl + mũi tên lêndi chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạnCtrl + mũi tên xuốngdi chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạnCtrl + Shift + mũi tênchọn một khối văn bản.Shift + mũi tênchọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảoCtrl + Achọn tất cảF3tìm kiếm một tập tin, thư mục.Ctrl + Omở một đối tượngAlt + Enterxem thuộc tính của đối tượng đang chọnAlt + F4đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạtCtrl + F4đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...Alt + Tabchuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.Alt + ESCDi chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mởF6Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.F4sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.Shift + F10hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọnAlt + phím cáchhiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.Ctrl + ESChiển thị thực đơn Start Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnhthực hiện lệnh tương ứng.Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mởthực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mởF10kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt->, <-, Up, Downdi chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.F5cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.Backspacetrở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.ESCbỏ qua tác vụ hiện tạiGiữ Shift khi bỏ đĩa CDngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD
Phím tắt trên hộp thoại
Phím tắtChức năngCtrl + Tabchuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoạiCtrl + Shift + Tabchuyển về thẻ phía trước trong hộp thoạiTabchuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếpShift + Tabchuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trướcAlt + Ký tự gạch chânthực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chânEnterthực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạtPhím cáchchọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)Mũi tênchọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọnF1hiển thị phần trợ giúpF4hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạtBackspacetrở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở
Phím đặc biệt trên bàn phím
PhímChức năng Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu. + D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở + E Mở cửa sổ Windows Explorer + F Tìm kiếm + L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên) + M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở + R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) + U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager + Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar + Break Mở cửa sổ System Properties. Print Screen Chụp màn hình. Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt
MICROSOFT WORD Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Phím TắtChức năngCtrl + Ntạo mới một tài liệuCtrl + Omở tài liệuCtrl + SLưu tài liệuCtrl + Csao chép văn bảnCtrl + Xcắt nội dung đang chọnCtrl + Vdán văn bảnCtrl + Fbật hộp thoại tìm kiếmCtrl + Hbật hộp thoại thay thếCtrl + PBật hộp thoại in ấnCtrl + Zhoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Yphục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắtChức năngShift + -->chọn một ký tự phía sauShift + <--chọn một ký tự phía trướcCtrl + Shift + -->chọn một từ phía sauCtrl + Shift + <--chọn một từ phía trướcShift + chọn một hàng phía trênShift + ¯chọn một hàng phía dướiCtrl + Achọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắtChức năngCtrl + ECanh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + JCanh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + LCanh trái đoạnvăn bản đang chọnCtrl + RCanh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + MĐịnh dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + Shift + MXóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + TThụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + TXóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + QXóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Phím tắtChức năngAlt, F10Kích hoạt menu lệnhCtrl + Tab, Ctrl + Shift + Tabthực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.Tab, Shift + Tabchọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.Enterthực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.Shift + F10hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.Alt + Spacebarhiển thị menu hệ thống của của sổ.Home, Endchọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Trong hộp thoại
Phím tắtChức năngTabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoShift + Tabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcCtrl + Tabdi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiShift + Tabdi chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiAlt + Ký tự gạch chânchọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Mũi tên xuốnghiển thị danh sách của danh sách sổEnterchọn 1 giá trị trong danh sách sổESCtắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Làm việc với bảng biểu:
Phím tắtChức năngTabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngShift + Tabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tênđể chọn nội dung của các ôCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênmở rộng vùng chọn theo từng khốiShift + F8giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)chọn nội dung cho toàn bộ bảngAlt + Homevề ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + Endvề ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page upvề ô đầu tiên của cộtAlt + Page downvề ô cuối cùng của cộtMũi tên lênLên trên một dòngMũi tên xuốngxuống dưới một dòng
Các phím F:
Phím tắtChức năngF1trợ giúpF2di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn EnterF3chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)F4lặp lại hành động gần nhấtF5thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)F6di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếpF7thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)F8mở rộng vùng chọnF9cập nhật cho những trường đang chọnF10kích hoạt thanh thực đơn lệnhF11di chuyển đến trường kế tiếpF12thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
Kết hợp Shift + các phím F:
Phím tắtChức năngShift + F1hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượngShift + F2sao chép nhanh văn bảnShift + F3chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thườngShift + F4lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bảnShift + F6di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trướcShift + F7thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).Shift + F8rút gọn vùng chọnShift + F9chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)Shift + F11di chuyển đến trường liền kề phía trước.Shift + F12thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F:
Phím tắtChức năngCtrl + F2thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).Ctrl + F3cắt một SpikeCtrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).Ctrl + F5phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bảnCtrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.Ctrl + F7thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.Ctrl + F8thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.Ctrl + F9chèn thêm một trường trống.Ctrl + F10phóng to cửa sổ văn bản.Ctrl + F11khóa một trường.Ctrl + F12thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Phím tắtChức năngCtrl + Shift +F3chèn nội dung cho Spike.Ctrl + Shift + F5chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)Ctrl + Shift + F6di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.Ctrl + Shift + F7cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). Ctrl + Shift + F8mở rộng vùng chọn và khối.Ctrl + Shift + F9ngắt liên kết đến một trường.Ctrl + Shift + F10kích hoạt thanh thước kẻ.Ctrl + Shift + F11mở khóa một trườngCtrl + Shift + F12thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt + các phím F
Phím tắtChức năngAlt + F1di chuyển đến trường kế tiếp.Alt + F3tạo một từ tự động cho từ đang chọn.Alt + F4thoát khỏi Ms Word.Alt + F5phục hồi kích cỡ cửa sổ.Alt + F7tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.Alt + F8chạy một marco.Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10phóng to cửa sổ của Ms Word.Alt + F11hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
MICROSOFT EXCEL
Những phím tắt cơ bản:
Phím tắtChức năngCtrl + AChọn toàn bộ bảng tínhCtrl + CSao chép. Enter: dán một lần. Ctrl + Vdán nhiều lầnCtrl + FBật hộp thoại tìm kiếmCtrl + HBật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.Ctrl + NTạo mới một bảng tính trắngCtrl + PBật hộp thoại in ấnCtrl + SLưu bảng tínhCtrl + Xcắt một nội dung đang chọnCtrl + ZPhục hồi thao tác trước đóCtrl + *Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel
Phím tắt trong di chuyển
Phím tắtChức năngCtrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếpCtrl + Home Về ô A1Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùngCtrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
Phím tắt trong định dạng
Ctrl + B: Định dạng in đậm
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng gạch chân.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
Chèn cột, dòng, trang bảng tính
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
Shift + Spacebar: Chèn dòng
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
Công thức mảng:
Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.
Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function
Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng
Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.
F3: Dán một tên mảng vào công thức.
Ẩn hiện các cột.
Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.
Chọn các vùng ô không liên tục
Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.
Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.
Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)
Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.
Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp
Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.
Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.
Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối>
Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên
Không chuyển sang ô khác sau khi nhập
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp
Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.
Phím tắt chung
PhímChức năngCtrl + Csao chépCtrl + XcắtCtrl + VdánCtrl + Zhoàn lại tác vụ vừa thực hiện.DeletexóaShift + Deletexóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.Ctrl + kéo thảsao chép đối tượng đang chọnCtrl + Shift + kéo thảtạo lối tắt cho đối tượng đang chọnF2đổi tên đối tượng đang chọnCtrl + >di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từCtrl + <di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từCtrl + mũi tên lêndi chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạnCtrl + mũi tên xuốngdi chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạnCtrl + Shift + mũi tênchọn một khối văn bản.Shift + mũi tênchọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảoCtrl + Achọn tất cảF3tìm kiếm một tập tin, thư mục.Ctrl + Omở một đối tượngAlt + Enterxem thuộc tính của đối tượng đang chọnAlt + F4đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạtCtrl + F4đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...Alt + Tabchuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.Alt + ESCDi chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mởF6Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.F4sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.Shift + F10hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọnAlt + phím cáchhiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.Ctrl + ESChiển thị thực đơn Start Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnhthực hiện lệnh tương ứng.Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mởthực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mởF10kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt->, <-, Up, Downdi chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.F5cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.Backspacetrở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.ESCbỏ qua tác vụ hiện tạiGiữ Shift khi bỏ đĩa CDngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD
Phím tắt trên hộp thoại
Phím tắtChức năngCtrl + Tabchuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoạiCtrl + Shift + Tabchuyển về thẻ phía trước trong hộp thoạiTabchuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếpShift + Tabchuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trướcAlt + Ký tự gạch chânthực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chânEnterthực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạtPhím cáchchọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)Mũi tênchọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọnF1hiển thị phần trợ giúpF4hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạtBackspacetrở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở
Phím đặc biệt trên bàn phím
PhímChức năng Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu. + D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở + E Mở cửa sổ Windows Explorer + F Tìm kiếm + L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên) + M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở + R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) + U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager + Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar + Break Mở cửa sổ System Properties. Print Screen Chụp màn hình. Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt
MICROSOFT WORD Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Phím TắtChức năngCtrl + Ntạo mới một tài liệuCtrl + Omở tài liệuCtrl + SLưu tài liệuCtrl + Csao chép văn bảnCtrl + Xcắt nội dung đang chọnCtrl + Vdán văn bảnCtrl + Fbật hộp thoại tìm kiếmCtrl + Hbật hộp thoại thay thếCtrl + PBật hộp thoại in ấnCtrl + Zhoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Yphục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắtChức năngShift + -->chọn một ký tự phía sauShift + <--chọn một ký tự phía trướcCtrl + Shift + -->chọn một từ phía sauCtrl + Shift + <--chọn một từ phía trướcShift + chọn một hàng phía trênShift + ¯chọn một hàng phía dướiCtrl + Achọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắtChức năngCtrl + ECanh giữa đoạn văn bản đang chọnCtrl + JCanh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + LCanh trái đoạnvăn bản đang chọnCtrl + RCanh phải đoạn văn bản đang chọnCtrl + MĐịnh dạng thụt đầu dòng đoạn văn bảnCtrl + Shift + MXóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + TThụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + Shift + TXóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bảnCtrl + QXóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Phím tắtChức năngAlt, F10Kích hoạt menu lệnhCtrl + Tab, Ctrl + Shift + Tabthực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.Tab, Shift + Tabchọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.Enterthực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.Shift + F10hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.Alt + Spacebarhiển thị menu hệ thống của của sổ.Home, Endchọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Trong hộp thoại
Phím tắtChức năngTabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theoShift + Tabdi chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trướcCtrl + Tabdi chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoạiShift + Tabdi chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoạiAlt + Ký tự gạch chânchọn hoặc bỏ chọn mục chọn đóAlt + Mũi tên xuốnghiển thị danh sách của danh sách sổEnterchọn 1 giá trị trong danh sách sổESCtắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Làm việc với bảng biểu:
Phím tắtChức năngTabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảngShift + Tabdi chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nóNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tênđể chọn nội dung của các ôCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tênmở rộng vùng chọn theo từng khốiShift + F8giảm kích thước vùng chọn theo từng khốiCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)chọn nội dung cho toàn bộ bảngAlt + Homevề ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + Endvề ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page upvề ô đầu tiên của cộtAlt + Page downvề ô cuối cùng của cộtMũi tên lênLên trên một dòngMũi tên xuốngxuống dưới một dòng
Các phím F:
Phím tắtChức năngF1trợ giúpF2di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn EnterF3chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)F4lặp lại hành động gần nhấtF5thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)F6di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếpF7thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)F8mở rộng vùng chọnF9cập nhật cho những trường đang chọnF10kích hoạt thanh thực đơn lệnhF11di chuyển đến trường kế tiếpF12thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
Kết hợp Shift + các phím F:
Phím tắtChức năngShift + F1hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượngShift + F2sao chép nhanh văn bảnShift + F3chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thườngShift + F4lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bảnShift + F6di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trướcShift + F7thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).Shift + F8rút gọn vùng chọnShift + F9chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)Shift + F11di chuyển đến trường liền kề phía trước.Shift + F12thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F:
Phím tắtChức năngCtrl + F2thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).Ctrl + F3cắt một SpikeCtrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).Ctrl + F5phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bảnCtrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.Ctrl + F7thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.Ctrl + F8thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.Ctrl + F9chèn thêm một trường trống.Ctrl + F10phóng to cửa sổ văn bản.Ctrl + F11khóa một trường.Ctrl + F12thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Phím tắtChức năngCtrl + Shift +F3chèn nội dung cho Spike.Ctrl + Shift + F5chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)Ctrl + Shift + F6di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.Ctrl + Shift + F7cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). Ctrl + Shift + F8mở rộng vùng chọn và khối.Ctrl + Shift + F9ngắt liên kết đến một trường.Ctrl + Shift + F10kích hoạt thanh thước kẻ.Ctrl + Shift + F11mở khóa một trườngCtrl + Shift + F12thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt + các phím F
Phím tắtChức năngAlt + F1di chuyển đến trường kế tiếp.Alt + F3tạo một từ tự động cho từ đang chọn.Alt + F4thoát khỏi Ms Word.Alt + F5phục hồi kích cỡ cửa sổ.Alt + F7tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.Alt + F8chạy một marco.Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10phóng to cửa sổ của Ms Word.Alt + F11hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
MICROSOFT EXCEL
Những phím tắt cơ bản:
Phím tắtChức năngCtrl + AChọn toàn bộ bảng tínhCtrl + CSao chép. Enter: dán một lần. Ctrl + Vdán nhiều lầnCtrl + FBật hộp thoại tìm kiếmCtrl + HBật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.Ctrl + NTạo mới một bảng tính trắngCtrl + PBật hộp thoại in ấnCtrl + SLưu bảng tínhCtrl + Xcắt một nội dung đang chọnCtrl + ZPhục hồi thao tác trước đóCtrl + *Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel
Phím tắt trong di chuyển
Phím tắtChức năngCtrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếpCtrl + Home Về ô A1Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùngCtrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
Phím tắt trong định dạng
Ctrl + B: Định dạng in đậm
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng gạch chân.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
Chèn cột, dòng, trang bảng tính
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
Shift + Spacebar: Chèn dòng
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
Công thức mảng:
Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.
Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function
Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng
Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.
F3: Dán một tên mảng vào công thức.
Ẩn hiện các cột.
Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.
Chọn các vùng ô không liên tục
Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.
Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.
Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)
Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.
Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp
Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.
Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.
Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối>
Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên
Không chuyển sang ô khác sau khi nhập
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp
Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.
Dang Hong Phuc (PT1)- Tổng số bài gửi : 125
Join date : 19/09/2010
Tiếp tục
[b]MICROSOFT POWERPOINT
Di chuyển trên màn hình thiết kế slide
F6di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Shift + F6 di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Ctrl + Shift + Tab chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.
Tạo mới và chỉnh sửa trình chiếu
Ctrl + Ntạo mới một trình chiếu
Ctrl + M tạo mới một trang trình chiếu (Slide).
Ctrl + D tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.
Ctrl + O mở một trình chiếu.
Ctrl + W đóng một trình chiếu.
Ctrl + P in một trình chiếu.
Ctrl + S lưu một trình chiếu.
F5 chạy trình chiếu.
Alt + F4 thoát khỏi PowerPoint
Ctrl + F tìm kiếm
Ctrl + H thay thế
Ctrl + K chèn một siêu liên kết.
F7 kiểm tra chính tả
ESC thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại.
Ctrl + Z trở về lệnh trước.
Ctrl + Y phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z.
Làm việc với Outline
Alt + Shift + <-- tăng cấp một đoạn
Alt + Shift + --> giảm cấp một đoạn
Alt + Shift + Up di chuyển các đoạn đang chọn lên trên.
Alt + Shift + Down di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới.
Alt + Shift + dấu cộng: sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + dấu trừ thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + A mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề.
Làm việc với các đối tượng đồ họa
Alt + U chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings.
Ctrl + Enter vẽ hình vào trong slide.
Ctrl + Shift + G nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.
Ctrl + Shift + H phân rã một nhóm.
Shift + F9 ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.
Alt + F9 ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.
Ctrl + G thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide.
Ctrl + Shift + C sao chép định dạng một đối tượng.
Ctrl + Shift + V dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau.
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước.
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước.
Shift + chọn một hàng phía trên.
Shift + ¯chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
[/b]
Di chuyển trên màn hình thiết kế slide
F6di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Shift + F6 di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Ctrl + Shift + Tab chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.
Tạo mới và chỉnh sửa trình chiếu
Ctrl + Ntạo mới một trình chiếu
Ctrl + M tạo mới một trang trình chiếu (Slide).
Ctrl + D tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.
Ctrl + O mở một trình chiếu.
Ctrl + W đóng một trình chiếu.
Ctrl + P in một trình chiếu.
Ctrl + S lưu một trình chiếu.
F5 chạy trình chiếu.
Alt + F4 thoát khỏi PowerPoint
Ctrl + F tìm kiếm
Ctrl + H thay thế
Ctrl + K chèn một siêu liên kết.
F7 kiểm tra chính tả
ESC thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại.
Ctrl + Z trở về lệnh trước.
Ctrl + Y phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z.
Làm việc với Outline
Alt + Shift + <-- tăng cấp một đoạn
Alt + Shift + --> giảm cấp một đoạn
Alt + Shift + Up di chuyển các đoạn đang chọn lên trên.
Alt + Shift + Down di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới.
Alt + Shift + dấu cộng: sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + dấu trừ thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + A mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề.
Làm việc với các đối tượng đồ họa
Alt + U chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings.
Ctrl + Enter vẽ hình vào trong slide.
Ctrl + Shift + G nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.
Ctrl + Shift + H phân rã một nhóm.
Shift + F9 ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.
Alt + F9 ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.
Ctrl + G thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide.
Ctrl + Shift + C sao chép định dạng một đối tượng.
Ctrl + Shift + V dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau.
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước.
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước.
Shift + chọn một hàng phía trên.
Shift + ¯chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
[/b]
Dang Hong Phuc (PT1)- Tổng số bài gửi : 125
Join date : 19/09/2010
Re: Phím tắt toàn tập
Hi, phím tắt nhiều quá mà mình dùng chẳng hết nổi. Cảm ơn bạn đã chia sẻ.
hoainam_I83C- Tổng số bài gửi : 40
Join date : 03/12/2009
Re: Phím tắt toàn tập
Ở trường nào vậy? SV năm mấy rồi?
Dang Hong Phuc (PT1)- Tổng số bài gửi : 125
Join date : 19/09/2010
Similar topics
» 17 phím tắt vô giá trên bàn phím
» Thảo luận Bài 8
» Thảo luận Bài 8
» BÀI TOÁN DÙNG THUẬT GIẢI NHÀ BĂNG ĐỂ XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI CÓ AN TOÀN?
» Tìm chuỗi an toàn khác của bài toán(TG NHÀ BĂNG) tối ngày 22/11/2010,mong thầy và các bạn góp ý
» Thảo luận Bài 8
» Thảo luận Bài 8
» BÀI TOÁN DÙNG THUẬT GIẢI NHÀ BĂNG ĐỂ XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI CÓ AN TOÀN?
» Tìm chuỗi an toàn khác của bài toán(TG NHÀ BĂNG) tối ngày 22/11/2010,mong thầy và các bạn góp ý
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết