Cau hoi Cong cu Web (tiep theo)
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cau hoi Cong cu Web (tiep theo)
41. Layout cell có thể tồn tại bên ngoài Layout table, đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
42. Layout table được tạo tự động bởi Dreamweaver có độ rộng của cửa sổ tài liệu
a. Đúng
b. Sai
43. Các ô trong một layout table lồng nhau thì bị ràng buộc bởi các dòng và các cột của bảng bên ngoài.
a. Đúng
b. Sai
44. …………… là một thư viện tập hợp những thành phần của trang web, lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
a. Template
b. Library
c. Snippets
d. CSS
45. ……………. Là một thư viện tập hợp những đoạn mã mà bạn có thể lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
a. Template
b. Library
c. Snippet
d. CSS
46. ……………. Là một thư viện tập hợp các bản thiết kế hoặc một cấu trúc chuẩn được lưu trữ và có thể sử dụng được nhiều lần, dùng để tạo ra nhiều trang web có cùng hình thức trang trí.
a. Template
b. Library
c. Snippets
d. CSS
47. Dreamweaver lưu trữ những thông tin library item trong thư mục…………….
a. Template
b. Library
c. Images
d. CSS
48. Dreamweaver quản lý các library trong panel nào?
a. Code
b. Snippets panel
c. Assets panel
d. Site panel
49. Khi sao chép một library item đến một site mới thì những hình ảnh, liên kết trong một library item sẽ không được sao chép.
a. Đúng
b. Sai
50. Phần mở rộng của library item là:
a. swf
b. lbi
c. dwt
d. css
51. Những library item có thể cấu thành từ tất cả các thành phần nằm ở giữa thẻ head.
a. Đúng
b. Sai
52. Khi chúng ta thêm một library item vào một trang web thì nội dung được chèn vào sẽ ………… đến library item.
a. Không tham chiếu.
b. Tham chiếu
53. Để thêm nội dung của thư viện vào trang web mà nội dung sẽ khôhng tham chiếu đến thư viện thì nhấn phím …………… trong khi kéo thông tin vào trang web.
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
c. F1
54. Chúng ta có thể lưu trữ những đoạn mã của server script (ASP, JSP, PHP…) hay không?
a. Có
b. Không
55. Dreamweaver quản lý các Snippet trong panel nào?
a. Code
b. snippet panel
c. Assets panel
d. site panel
56. Dreamweaver hổ trợ 2 cách chèn một snippet vào trang web là ……….. và ………
a. Design
b. Code
c. Wrap
d. block
57. Mặc định thì khi thêm một library item vào trang web thì nó có tham chiếu đến library gốc hay không/
a. Không
b. Có
58. Một ô giữ ảnh được gọi là …………………
a. Image
b. Rollove Image
c. Image Placeholder
59. Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ………….. bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
60. Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ………. Bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
61. Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ………. Bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
62. ………….. là một tập hợp các Frame dùng để điều khiển sự hiển thị của các frame riêng lẽ để nên một trang web.
a. Frames
b. Frameset
c. Trang web
63. Trong một frameset có ít nhất là …………..frame.
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
64. Dreamweaver quản lý các frame trong panel nào?
a. Snippet panel
b. Frame panel
c. Assets panel
65. Vùng không gian màu xanh của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu …………
a. Khác
b. Hiện tại
c. Đã chuẩn bị sẵn
d. Đã bị xóa bỏ
66. Có mấy cách để tạo một frameset được đinh6 nghĩa trước.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
67. Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu …………
a. Khác
b. Hiện tại
c. Đã chuẩn bị sẵn
d. Đã bị xóa bỏ
68. Có mấy cách tạo một frame trong Dreamweaver.
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
69. Ngoài cách tạo một Frame được định nghĩa trước bằng cách sử dụng Insert Bar. Chúng ta còn có thể sử dụng hộp thoại……………..
a. New document
b. New Frames
c. Frame panel
d. Frame catelory
70. Tạo một frameset mới, rỗng được định nghĩa trước bằng cách dùng……………….
a. Insert Bar
b. New document
c. New Frames
d. Frames panel
71. Thuộc tính quyết định frame có thanh trượt hay không có là:
a. Scr
b. Margin
c. Border
d. Scroll
72. Các frame có đơn vị được thiết lập theo thứ tự sau:
a. Pixels, percent, Relative.
b. Percent, Pixels, Relative
c. Relative, percent
d. Relative, Pixels, percent
73. Dreamweaver hổ trợ thêm vào những đối tượng flash nào?
a. Flash text
b. Flash button
c. Flash movie
d. Một loại flash khác
74. Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?
a. Flash text
b. Flash button
c. Flash movie
d. Một loại flash khác
75. Những đối tượng flash nào được cập nhật dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn?
a. Flash text
b. Flash button
c. Flash movie
d. Một loại flash khác
76. Những file có phần mở rộng …………… được tạo ra bằng chương trình soạn thảo thiết kế flash và chúng có thể được chỉnh sửa bất cứ thời gian nào trong flash.
a. swt
b. gif
c. fla
d. swf
77. Thiết lập flash theo kiểu…………sẽ hiễn thị toàn bộ movie.
a. Default (show all)
b. Exact Fit
c. No border
78. Khi chèn một đối tượng flash, Dreamweaver sử dụng ………… tag (đối với ActiveX control) và ………… tag (đối với Netscape Navigator plug – in) để cho kết quả tốt hơn trong tất cả mọi trình duyệt web.
a. object, embed
b. embed, object
c. div, object
d. div, embed
79. Chúng ta có thể chuyển đổi bất kỳ file flash sang file có phần mở rộng swf?
a. Đúng
b. Sai
80. Chọn phát biểu sai
a. Jumb menu không cho liên kết đến địa chỉ email.
b. Jumb menu là một đối tượng của form
c. Jumb menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của javacript.
d. Khi xáo form bao quanh Jumb menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường.
81. Tác dụng của thuộc tính Preload Images
a. Load tất cả các hình lúc page load.
b. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page
c. Không load bất kỳ hình nào cho đến khi sự kiện được kích hoạt
d. Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn
82. Chọn các thành phần cơ bản của Table
a. Rows, Columns, Cells
b. Rows, Columns, Width
c. Rows, Columns, Border
d. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding
83. Chọn phát biểu sai.
a. Chỉ có trộn các ô lại với nhau với điều kiện, các ô cần trộn phải được chọn và phần diện tích được chọn tạo thành một hình chữ nhật.
b. Khi chọn một ô chỉ có thể chọn split cell
c. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột.
d. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác Merge cell và split cell.
84. Chọn phát biểu đúng.
a. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Width để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong Table.
b. Hình nền của Table có cơ chế Strech như hình nền của desktop
c. Khi đã chọn hình nền của Table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó
d. Độ dày lớn nhất của border table là 10
85. Cellspacing : Số pixel giữa những ô với nhau. Cellpadding : số pixel giữa nội dung ô và đường viền ô
a. Đúng
b. Sai
86. Mặc định Cellspacing được hiểu ....... pixel và Cellpadding được hiểu ...... pixel
a. 2,1
b. 2,2
c. 1,2
d. 1,1
87. Sử dụng Command Table để định dạng table, không thể chỉnh sửa các thuộc tính table.
a. Đúng
b. Sai
88. Chọn phát biểu đúng
a. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối
b. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tương đối
c. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tuyệt đối
d. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối
89. Khi chon một layer hay chọn nhiều layer cùng lúc, các thuộc tính trên thanh Properties cũng giống nhau
a. Đúng
b. Sai
90. Chọn phát biểu sai
a. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại
b. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template
c. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table
d. Chỉ có ở chế độ layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại
91. Chọn phát biểu đúng :
a. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control
b. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Shift
c. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Tab.
d. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột phải vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control.
92. Chọn phát biểu đúng :
a. Không thể chèn hình vào layer
b. Không thể dấu các layer marker
c. Không thể thay đổi vị trí nhiều layer cùng lúc
d. Không thể tạo layer lồng nhau, nếu chọn Insert layer (sau khi đã đặt con trỏ vào layer khác) mà chưa chọn thuộc tính nest when create with a layer
93. Khi cần di chuyển nhiều layer cùng lúc, nên chọn :
a. Prevent Overlap
b. View | Visual Aids | Invisible Elements
c. Overflow
d. Clip
94. Chọn giá trị không phải của thuộc tính vis
a. Inherit
b. Visible
c. Hidden
d. Show
95. Thuộc tính Most Accurate dùng để ……….
a. Thêm một số pixel cần thiết đảm bảo khoảng trống giửa layer
b. Khi hiển thị ở tất cả các trình duyệt, chiều rộng các cột của table kết quả sẽ bằng nhau
c.Hiển thị table kết quả trong lưới (grid)
d. Ngăn chặn việc xếp chồng.
96. DMHL sử dụng
a. ActiveX
b. Plugin
c. Java Applet
d. Ngôn ngữ Script
97. Playback head xác định :
a. Frame đang hoạt động của timeline
b. Timeline của tài liệu đang được hiển thị
c. Vị trí của layer trong timeline
d. Khoảng thời gian cho mỗi chuyển động của đối tượng.
98. Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt
a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe
99. Loại tập tin hình ảnh nào chỉ có thể hiển thị khi sử dụng IN 4.0 trở lên hoặc Nestcape 4.04 trở lên:
a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe
100. Trong một rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị:
a. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original
b. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng
c. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover
d. Tất cả đều sai
101. ………. và …………. Xác định số pixel trống phía bên trên, phía bên dưới và hai bên của hình ảnh.
a. H-space, V-space
b. Vfree-space, Hfree-space
c. left margin, top margin
d. margin width, margin height
102. Đối tượng flash text và flash button chỉ xử dụng liên kết với đường dẫn………..
a. Document realtive path
b. root realtive path
c. tuyệt đối
d. Tất cả đều đúng
103. Trang được chèn đối tượng ActiveX hoạt động tốt trên trình duyệt Nestcapse
a. Đúng
b. Sai
104. Khi xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng …………..
a. Không thay đổi
b. Thay đổi
c. Có đường biên màu vàng
d. Khác
105. Asset panels dùng để
a. Quản lí hình ảnh trong website
b. Quản lí phim ảnh trong website
c. Quản lí siêu liên kết trong website
d. Tất cả đều đúng
106. Không thể tạo và ứng dụng các template khi không có website
a. đúng
b. sai
107. Mặc định nội dung tập tin được ứng dụng bởi template bị khóa
a. Đúng
b. Sai
108. Xác định phát biểu sai
a. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region
b. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable rigion
c. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa
d. Không thể thêm editable region trong tập tin htm
109. Thuộc tính No Resize cấm người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document
a. Đúng
b. Sai
110. Xác định phát biểu đúng
a. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của form
b. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame
c. Frame trong suốt đối với người dùng
d. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset
111. Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định
a. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị hình
b. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình một vài giây
c. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh
d. Cả a và b
112. Template của Dreamweaver được lưu với đuôi
a. tpl
b. xhtml
c. dwt
d. Khác
113. Thao tác chèn table
a. Control + Alt + T
b. Insert | Table
c. Chọn Icon Insert table trên thanh object
d. Tất cả
114. Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây
a. Flash MX
b. Microsoft FrontPage
c. Photoshop
d. Microsoft Word
a. Đúng
b. Sai
42. Layout table được tạo tự động bởi Dreamweaver có độ rộng của cửa sổ tài liệu
a. Đúng
b. Sai
43. Các ô trong một layout table lồng nhau thì bị ràng buộc bởi các dòng và các cột của bảng bên ngoài.
a. Đúng
b. Sai
44. …………… là một thư viện tập hợp những thành phần của trang web, lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
a. Template
b. Library
c. Snippets
d. CSS
45. ……………. Là một thư viện tập hợp những đoạn mã mà bạn có thể lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
a. Template
b. Library
c. Snippet
d. CSS
46. ……………. Là một thư viện tập hợp các bản thiết kế hoặc một cấu trúc chuẩn được lưu trữ và có thể sử dụng được nhiều lần, dùng để tạo ra nhiều trang web có cùng hình thức trang trí.
a. Template
b. Library
c. Snippets
d. CSS
47. Dreamweaver lưu trữ những thông tin library item trong thư mục…………….
a. Template
b. Library
c. Images
d. CSS
48. Dreamweaver quản lý các library trong panel nào?
a. Code
b. Snippets panel
c. Assets panel
d. Site panel
49. Khi sao chép một library item đến một site mới thì những hình ảnh, liên kết trong một library item sẽ không được sao chép.
a. Đúng
b. Sai
50. Phần mở rộng của library item là:
a. swf
b. lbi
c. dwt
d. css
51. Những library item có thể cấu thành từ tất cả các thành phần nằm ở giữa thẻ head.
a. Đúng
b. Sai
52. Khi chúng ta thêm một library item vào một trang web thì nội dung được chèn vào sẽ ………… đến library item.
a. Không tham chiếu.
b. Tham chiếu
53. Để thêm nội dung của thư viện vào trang web mà nội dung sẽ khôhng tham chiếu đến thư viện thì nhấn phím …………… trong khi kéo thông tin vào trang web.
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
c. F1
54. Chúng ta có thể lưu trữ những đoạn mã của server script (ASP, JSP, PHP…) hay không?
a. Có
b. Không
55. Dreamweaver quản lý các Snippet trong panel nào?
a. Code
b. snippet panel
c. Assets panel
d. site panel
56. Dreamweaver hổ trợ 2 cách chèn một snippet vào trang web là ……….. và ………
a. Design
b. Code
c. Wrap
d. block
57. Mặc định thì khi thêm một library item vào trang web thì nó có tham chiếu đến library gốc hay không/
a. Không
b. Có
58. Một ô giữ ảnh được gọi là …………………
a. Image
b. Rollove Image
c. Image Placeholder
59. Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ………….. bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
60. Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ………. Bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
61. Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ………. Bit màu.
a. 8
b. 24
c. 48
d. 16
62. ………….. là một tập hợp các Frame dùng để điều khiển sự hiển thị của các frame riêng lẽ để nên một trang web.
a. Frames
b. Frameset
c. Trang web
63. Trong một frameset có ít nhất là …………..frame.
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
64. Dreamweaver quản lý các frame trong panel nào?
a. Snippet panel
b. Frame panel
c. Assets panel
65. Vùng không gian màu xanh của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu …………
a. Khác
b. Hiện tại
c. Đã chuẩn bị sẵn
d. Đã bị xóa bỏ
66. Có mấy cách để tạo một frameset được đinh6 nghĩa trước.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
67. Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu …………
a. Khác
b. Hiện tại
c. Đã chuẩn bị sẵn
d. Đã bị xóa bỏ
68. Có mấy cách tạo một frame trong Dreamweaver.
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
69. Ngoài cách tạo một Frame được định nghĩa trước bằng cách sử dụng Insert Bar. Chúng ta còn có thể sử dụng hộp thoại……………..
a. New document
b. New Frames
c. Frame panel
d. Frame catelory
70. Tạo một frameset mới, rỗng được định nghĩa trước bằng cách dùng……………….
a. Insert Bar
b. New document
c. New Frames
d. Frames panel
71. Thuộc tính quyết định frame có thanh trượt hay không có là:
a. Scr
b. Margin
c. Border
d. Scroll
72. Các frame có đơn vị được thiết lập theo thứ tự sau:
a. Pixels, percent, Relative.
b. Percent, Pixels, Relative
c. Relative, percent
d. Relative, Pixels, percent
73. Dreamweaver hổ trợ thêm vào những đối tượng flash nào?
a. Flash text
b. Flash button
c. Flash movie
d. Một loại flash khác
74. Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?
a. Flash text
b. Flash button
c. Flash movie
d. Một loại flash khác
75. Những đối tượng flash nào được cập nhật dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn?
a. Flash text
b. Flash button
c. Flash movie
d. Một loại flash khác
76. Những file có phần mở rộng …………… được tạo ra bằng chương trình soạn thảo thiết kế flash và chúng có thể được chỉnh sửa bất cứ thời gian nào trong flash.
a. swt
b. gif
c. fla
d. swf
77. Thiết lập flash theo kiểu…………sẽ hiễn thị toàn bộ movie.
a. Default (show all)
b. Exact Fit
c. No border
78. Khi chèn một đối tượng flash, Dreamweaver sử dụng ………… tag (đối với ActiveX control) và ………… tag (đối với Netscape Navigator plug – in) để cho kết quả tốt hơn trong tất cả mọi trình duyệt web.
a. object, embed
b. embed, object
c. div, object
d. div, embed
79. Chúng ta có thể chuyển đổi bất kỳ file flash sang file có phần mở rộng swf?
a. Đúng
b. Sai
80. Chọn phát biểu sai
a. Jumb menu không cho liên kết đến địa chỉ email.
b. Jumb menu là một đối tượng của form
c. Jumb menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của javacript.
d. Khi xáo form bao quanh Jumb menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường.
81. Tác dụng của thuộc tính Preload Images
a. Load tất cả các hình lúc page load.
b. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page
c. Không load bất kỳ hình nào cho đến khi sự kiện được kích hoạt
d. Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn
82. Chọn các thành phần cơ bản của Table
a. Rows, Columns, Cells
b. Rows, Columns, Width
c. Rows, Columns, Border
d. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding
83. Chọn phát biểu sai.
a. Chỉ có trộn các ô lại với nhau với điều kiện, các ô cần trộn phải được chọn và phần diện tích được chọn tạo thành một hình chữ nhật.
b. Khi chọn một ô chỉ có thể chọn split cell
c. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột.
d. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác Merge cell và split cell.
84. Chọn phát biểu đúng.
a. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Width để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong Table.
b. Hình nền của Table có cơ chế Strech như hình nền của desktop
c. Khi đã chọn hình nền của Table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó
d. Độ dày lớn nhất của border table là 10
85. Cellspacing : Số pixel giữa những ô với nhau. Cellpadding : số pixel giữa nội dung ô và đường viền ô
a. Đúng
b. Sai
86. Mặc định Cellspacing được hiểu ....... pixel và Cellpadding được hiểu ...... pixel
a. 2,1
b. 2,2
c. 1,2
d. 1,1
87. Sử dụng Command Table để định dạng table, không thể chỉnh sửa các thuộc tính table.
a. Đúng
b. Sai
88. Chọn phát biểu đúng
a. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối
b. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tương đối
c. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tuyệt đối
d. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối
89. Khi chon một layer hay chọn nhiều layer cùng lúc, các thuộc tính trên thanh Properties cũng giống nhau
a. Đúng
b. Sai
90. Chọn phát biểu sai
a. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại
b. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template
c. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table
d. Chỉ có ở chế độ layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại
91. Chọn phát biểu đúng :
a. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control
b. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Shift
c. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Tab.
d. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột phải vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control.
92. Chọn phát biểu đúng :
a. Không thể chèn hình vào layer
b. Không thể dấu các layer marker
c. Không thể thay đổi vị trí nhiều layer cùng lúc
d. Không thể tạo layer lồng nhau, nếu chọn Insert layer (sau khi đã đặt con trỏ vào layer khác) mà chưa chọn thuộc tính nest when create with a layer
93. Khi cần di chuyển nhiều layer cùng lúc, nên chọn :
a. Prevent Overlap
b. View | Visual Aids | Invisible Elements
c. Overflow
d. Clip
94. Chọn giá trị không phải của thuộc tính vis
a. Inherit
b. Visible
c. Hidden
d. Show
95. Thuộc tính Most Accurate dùng để ……….
a. Thêm một số pixel cần thiết đảm bảo khoảng trống giửa layer
b. Khi hiển thị ở tất cả các trình duyệt, chiều rộng các cột của table kết quả sẽ bằng nhau
c.Hiển thị table kết quả trong lưới (grid)
d. Ngăn chặn việc xếp chồng.
96. DMHL sử dụng
a. ActiveX
b. Plugin
c. Java Applet
d. Ngôn ngữ Script
97. Playback head xác định :
a. Frame đang hoạt động của timeline
b. Timeline của tài liệu đang được hiển thị
c. Vị trí của layer trong timeline
d. Khoảng thời gian cho mỗi chuyển động của đối tượng.
98. Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt
a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe
99. Loại tập tin hình ảnh nào chỉ có thể hiển thị khi sử dụng IN 4.0 trở lên hoặc Nestcape 4.04 trở lên:
a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe
100. Trong một rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị:
a. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original
b. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng
c. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover
d. Tất cả đều sai
101. ………. và …………. Xác định số pixel trống phía bên trên, phía bên dưới và hai bên của hình ảnh.
a. H-space, V-space
b. Vfree-space, Hfree-space
c. left margin, top margin
d. margin width, margin height
102. Đối tượng flash text và flash button chỉ xử dụng liên kết với đường dẫn………..
a. Document realtive path
b. root realtive path
c. tuyệt đối
d. Tất cả đều đúng
103. Trang được chèn đối tượng ActiveX hoạt động tốt trên trình duyệt Nestcapse
a. Đúng
b. Sai
104. Khi xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng …………..
a. Không thay đổi
b. Thay đổi
c. Có đường biên màu vàng
d. Khác
105. Asset panels dùng để
a. Quản lí hình ảnh trong website
b. Quản lí phim ảnh trong website
c. Quản lí siêu liên kết trong website
d. Tất cả đều đúng
106. Không thể tạo và ứng dụng các template khi không có website
a. đúng
b. sai
107. Mặc định nội dung tập tin được ứng dụng bởi template bị khóa
a. Đúng
b. Sai
108. Xác định phát biểu sai
a. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region
b. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable rigion
c. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa
d. Không thể thêm editable region trong tập tin htm
109. Thuộc tính No Resize cấm người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document
a. Đúng
b. Sai
110. Xác định phát biểu đúng
a. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của form
b. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame
c. Frame trong suốt đối với người dùng
d. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset
111. Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định
a. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị hình
b. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình một vài giây
c. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh
d. Cả a và b
112. Template của Dreamweaver được lưu với đuôi
a. tpl
b. xhtml
c. dwt
d. Khác
113. Thao tác chèn table
a. Control + Alt + T
b. Insert | Table
c. Chọn Icon Insert table trên thanh object
d. Tất cả
114. Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây
a. Flash MX
b. Microsoft FrontPage
c. Photoshop
d. Microsoft Word
phuongdtk- Tổng số bài gửi : 56
Join date : 19/02/2009
Re: Cau hoi Cong cu Web (tiep theo)
Ban oi, ban co dap an ko?post len cho moi nguoi tham khao voi.Thanks
phuong.ntt-08h1010074- Tổng số bài gửi : 137
Join date : 05/05/2009
Similar topics
» CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP TIẾP THEO
» CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP TIẾP THEO NỮA
» Máy ảo VMWare
» @@@ Thảo luận và Giải Đề thi Cuối kỳ (4-12-2011)
» On thi Ly tuyet môn HDH (tiep theo)
» CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP TIẾP THEO NỮA
» Máy ảo VMWare
» @@@ Thảo luận và Giải Đề thi Cuối kỳ (4-12-2011)
» On thi Ly tuyet môn HDH (tiep theo)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết