Các thuật ngữ trong hệ điều hành
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Các thuật ngữ trong hệ điều hành
- Hand on computer system: Hệ thống máy tính thực hành
- Clustered system: Hệ thống nhóm
- Short-term memory: bộ nhớ lưu ngắn hạn
- Micro-kernel: Vi nhân
- Spooling: Vùng chứa
- Minidisks: Đĩa nhỏ
- general-purpose registers: Thanh ghi đa năng
- Long-term scheduler: Bộ định thời dài
- Short-term scheduler: bộ định thời ngắn
- I/O-bound process: Quá trình hướng nhập.xuất
- CPU-bound process: Quá trình hướng xử lý
- bounded capacity: Khả năng chứa bị giới hạn
- unbounded capacity: Khả năng chứa không bị giới hạn
- CPU burst: Chu kỳ CPU
- Process-control block: Khối điều khiển quá trình
- Nonpreemptive: Không trưng dụng
- Preemptive scheduling: Định thời biểu trưng dụng
- Non-preemptive scheduling: Định thời biểu không trưng dụng
- Dispatcher: Bộ phân phát
- Turn-around time: Thời gian hoàn thành
- First-come, First served scheduling: Định thời biểu đến trước, phục vụ trước
- shortest-job-first scheduling: Định thời biểu công việc ngắn nhất trước
- shortest-remaining-time-first: Định thời thời gian còn lại ngắn nhất trước
- priority-scheduling algorithm: Giải thuật định thời theo độ ưu tiên
- Starvation: Đói CPU
- indefinite blocking: Nghẽn không hạn định
- Aging: Hoá già
- round-robin scheduling algorithm: Giải thuật định thời luân phiên
- Time quantum: Định mức thời gian
- Processor sharing: Chia sẻ bộ xử lý
- multilevel queue-scheduling algorithm: giải thuật định thời hàng đợi nhiều cấp
- multilevel feedback queue scheduling: định thời hàng đợi phản hồi đa cấp
- priority-inheritance protocol: Giao thức kế thừa đội ưu tiên
- analytic evaluation: đánh giá phân tích
- deterministic modeling: mô hình xác định
- queueing-network analysis: phân tích mạng hàng đợi
- Critical session: Vùng tương trục
- Busy waiting: chờ đợi bận
- Sleep and wakeup: nghẽn và đánh thức
- Deadlock: Khoá chết
- Mutual exclusion: loại trừ hỗ tương
- Hold and wait: giữ và chờ cấp thêm tài nguyên
- No preemption: Không đòi lại tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
- Circuit wait: Tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên
- claim edge: cạnh thỉnh cầu
- primitive bare-machine: Máy trơ nguyên thuỷ
- Linkage editor: Bộ soạn thảo liên kết
- Loader: bộ nạp
- Logical address: địa chỉ luận lý
- Physical address: địa chỉ vật lý
- Logical address space: Không gian địa chỉ luận lý
- Physical address space: Không gian địa chỉ vật lý
- Virtual address: địa chỉ ảo
- memory-management unit: bộ quản lý bộ nhớ
- Base register: Thanh ghi nền
- Relocation register: Thanh ghi tái định vị
- Dynamic loading
- Overlays: Cơ chế phủ lắp
- Two-pass assembler: Trình dịch hợp ngữ hai lần
- Roll in: cuộn vào
- Roll out: cuộn ra
- dispacher :bộ phân phát
- transient operating system code: mã hệ điều hành tạm thời
- Dynamic storage allocation problem: vấn đề cấp phát lưu trữ động
- translation look-aside buffer
- Wired down
- Trap
- Valid bit Bit: hợp lệ
- Invalid bit Bit: không hợp lệ
- forward-mapped page table; bảng trang được ánh xạ chuyển tiếp
- Reentrant code; Mã tái sử dụng
- Lazy swapper: bộ hoán vị lười
- demand paging; phân trang theo yêu cầu
- Pager: bộ phân trang
- pure demand paging: thuần phân trang theo yêu cầu
- page-fault trap: Trap lỗi trang
- second-chance page-replacement algorithm: Giải thuật thay thế trang cơ hội thứ hai
- (the least frequently used page-replacement algorithm): Giải thuật thay thế trang được dùng ít thường xuyên nhất
- Working set model: Mô hình tập làm việc
- user file directory: Thư mục tập tin người dùng
- master file directory: Thư mục tập tin chính
- Acyclic graph: Đồ thị không chứa chu trình
- Symbolic link: liên kết biểu tượng
- Garbage collection: thu dọn rác
- Mounted: Gán vào
- access-control lis:t danh sách kiểm soát truy xuất
- On-line storage: lưu trữ trực tuyến
- Metadata; Siêu dữ liệu
- Superbock: Siêu khối
- Via :Lưu trữ
- system-wide open-file table; Bảng tập tin đang mở của hệ thống
- Virtual File System: hệ thống tập tin ảo
- Cylinder: Hình trụ
- Track; rãnh
- extent; đoạn mở rộng
- Cluster: nhóm
- device driver; trình điều khiển thiết bị
- command-ready: bit bit sẳn sàng nhận lệnh
- interrup-request; line dòng yêu cầu ngắt
- interrupt-handler; bộ quản lý ngắt
- nonmaskable interrupt: ngắt không thể che giấu
- maskable interrupt; ngắt có thể giấu
- interrupt vector vector: ngắt
- Interrupt chaining: Vòng ngắt
- interrupt-driven I/O cycle: Chu kỳ nhập/xuất hướng ngắt
- direct memory-access-DMA: bộ điều khiển truy xuất bộ nhớ trực tiếp
- bus-mastering I/O boards: bảng nhập/xuất bus chính
- kernel I/O subsytem: Hệ thống con nhập/xuất của nhân
- interrupt-driven I/O: nhập/xuất hướng ngắt
- Clustered system: Hệ thống nhóm
- Short-term memory: bộ nhớ lưu ngắn hạn
- Micro-kernel: Vi nhân
- Spooling: Vùng chứa
- Minidisks: Đĩa nhỏ
- general-purpose registers: Thanh ghi đa năng
- Long-term scheduler: Bộ định thời dài
- Short-term scheduler: bộ định thời ngắn
- I/O-bound process: Quá trình hướng nhập.xuất
- CPU-bound process: Quá trình hướng xử lý
- bounded capacity: Khả năng chứa bị giới hạn
- unbounded capacity: Khả năng chứa không bị giới hạn
- CPU burst: Chu kỳ CPU
- Process-control block: Khối điều khiển quá trình
- Nonpreemptive: Không trưng dụng
- Preemptive scheduling: Định thời biểu trưng dụng
- Non-preemptive scheduling: Định thời biểu không trưng dụng
- Dispatcher: Bộ phân phát
- Turn-around time: Thời gian hoàn thành
- First-come, First served scheduling: Định thời biểu đến trước, phục vụ trước
- shortest-job-first scheduling: Định thời biểu công việc ngắn nhất trước
- shortest-remaining-time-first: Định thời thời gian còn lại ngắn nhất trước
- priority-scheduling algorithm: Giải thuật định thời theo độ ưu tiên
- Starvation: Đói CPU
- indefinite blocking: Nghẽn không hạn định
- Aging: Hoá già
- round-robin scheduling algorithm: Giải thuật định thời luân phiên
- Time quantum: Định mức thời gian
- Processor sharing: Chia sẻ bộ xử lý
- multilevel queue-scheduling algorithm: giải thuật định thời hàng đợi nhiều cấp
- multilevel feedback queue scheduling: định thời hàng đợi phản hồi đa cấp
- priority-inheritance protocol: Giao thức kế thừa đội ưu tiên
- analytic evaluation: đánh giá phân tích
- deterministic modeling: mô hình xác định
- queueing-network analysis: phân tích mạng hàng đợi
- Critical session: Vùng tương trục
- Busy waiting: chờ đợi bận
- Sleep and wakeup: nghẽn và đánh thức
- Deadlock: Khoá chết
- Mutual exclusion: loại trừ hỗ tương
- Hold and wait: giữ và chờ cấp thêm tài nguyên
- No preemption: Không đòi lại tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
- Circuit wait: Tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên
- claim edge: cạnh thỉnh cầu
- primitive bare-machine: Máy trơ nguyên thuỷ
- Linkage editor: Bộ soạn thảo liên kết
- Loader: bộ nạp
- Logical address: địa chỉ luận lý
- Physical address: địa chỉ vật lý
- Logical address space: Không gian địa chỉ luận lý
- Physical address space: Không gian địa chỉ vật lý
- Virtual address: địa chỉ ảo
- memory-management unit: bộ quản lý bộ nhớ
- Base register: Thanh ghi nền
- Relocation register: Thanh ghi tái định vị
- Dynamic loading
- Overlays: Cơ chế phủ lắp
- Two-pass assembler: Trình dịch hợp ngữ hai lần
- Roll in: cuộn vào
- Roll out: cuộn ra
- dispacher :bộ phân phát
- transient operating system code: mã hệ điều hành tạm thời
- Dynamic storage allocation problem: vấn đề cấp phát lưu trữ động
- translation look-aside buffer
- Wired down
- Trap
- Valid bit Bit: hợp lệ
- Invalid bit Bit: không hợp lệ
- forward-mapped page table; bảng trang được ánh xạ chuyển tiếp
- Reentrant code; Mã tái sử dụng
- Lazy swapper: bộ hoán vị lười
- demand paging; phân trang theo yêu cầu
- Pager: bộ phân trang
- pure demand paging: thuần phân trang theo yêu cầu
- page-fault trap: Trap lỗi trang
- second-chance page-replacement algorithm: Giải thuật thay thế trang cơ hội thứ hai
- (the least frequently used page-replacement algorithm): Giải thuật thay thế trang được dùng ít thường xuyên nhất
- Working set model: Mô hình tập làm việc
- user file directory: Thư mục tập tin người dùng
- master file directory: Thư mục tập tin chính
- Acyclic graph: Đồ thị không chứa chu trình
- Symbolic link: liên kết biểu tượng
- Garbage collection: thu dọn rác
- Mounted: Gán vào
- access-control lis:t danh sách kiểm soát truy xuất
- On-line storage: lưu trữ trực tuyến
- Metadata; Siêu dữ liệu
- Superbock: Siêu khối
- Via :Lưu trữ
- system-wide open-file table; Bảng tập tin đang mở của hệ thống
- Virtual File System: hệ thống tập tin ảo
- Cylinder: Hình trụ
- Track; rãnh
- extent; đoạn mở rộng
- Cluster: nhóm
- device driver; trình điều khiển thiết bị
- command-ready: bit bit sẳn sàng nhận lệnh
- interrup-request; line dòng yêu cầu ngắt
- interrupt-handler; bộ quản lý ngắt
- nonmaskable interrupt: ngắt không thể che giấu
- maskable interrupt; ngắt có thể giấu
- interrupt vector vector: ngắt
- Interrupt chaining: Vòng ngắt
- interrupt-driven I/O cycle: Chu kỳ nhập/xuất hướng ngắt
- direct memory-access-DMA: bộ điều khiển truy xuất bộ nhớ trực tiếp
- bus-mastering I/O boards: bảng nhập/xuất bus chính
- kernel I/O subsytem: Hệ thống con nhập/xuất của nhân
- interrupt-driven I/O: nhập/xuất hướng ngắt
LeLamThang (113A)- Tổng số bài gửi : 35
Join date : 15/02/2012
Similar topics
» Thuật ngữ trong hệ điều hành - rất hữu dụng
» Thuật ngữ trong hệ điều hành - rất hữu dụng
» Thuật toán điều phối tiến trình--> nguyên lý hệ điều hành
» Thảo luận Bài 6
» Thảo luận Bài 4
» Thuật ngữ trong hệ điều hành - rất hữu dụng
» Thuật toán điều phối tiến trình--> nguyên lý hệ điều hành
» Thảo luận Bài 6
» Thảo luận Bài 4
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết