Tin học
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Các thuật ngữ trong hệ điều hành

Go down

Các thuật ngữ trong hệ điều hành  Empty Các thuật ngữ trong hệ điều hành

Bài gửi  LeLamThang (113A) 13/3/2012, 22:52

- Hand on computer system: Hệ thống máy tính thực hành
- Clustered system: Hệ thống nhóm
- Short-term memory: bộ nhớ lưu ngắn hạn
- Micro-kernel: Vi nhân
- Spooling: Vùng chứa
- Minidisks: Đĩa nhỏ
- general-purpose registers: Thanh ghi đa năng
- Long-term scheduler: Bộ định thời dài
- Short-term scheduler: bộ định thời ngắn
- I/O-bound process: Quá trình hướng nhập.xuất
- CPU-bound process: Quá trình hướng xử lý
- bounded capacity: Khả năng chứa bị giới hạn
- unbounded capacity: Khả năng chứa không bị giới hạn
- CPU burst: Chu kỳ CPU
- Process-control block: Khối điều khiển quá trình
- Nonpreemptive: Không trưng dụng
- Preemptive scheduling: Định thời biểu trưng dụng
- Non-preemptive scheduling: Định thời biểu không trưng dụng
- Dispatcher: Bộ phân phát
- Turn-around time: Thời gian hoàn thành
- First-come, First served scheduling: Định thời biểu đến trước, phục vụ trước
- shortest-job-first scheduling: Định thời biểu công việc ngắn nhất trước
- shortest-remaining-time-first: Định thời thời gian còn lại ngắn nhất trước
- priority-scheduling algorithm: Giải thuật định thời theo độ ưu tiên
- Starvation: Đói CPU
- indefinite blocking: Nghẽn không hạn định
- Aging: Hoá già
- round-robin scheduling algorithm: Giải thuật định thời luân phiên
- Time quantum: Định mức thời gian
- Processor sharing: Chia sẻ bộ xử lý
- multilevel queue-scheduling algorithm: giải thuật định thời hàng đợi nhiều cấp
- multilevel feedback queue scheduling: định thời hàng đợi phản hồi đa cấp
- priority-inheritance protocol: Giao thức kế thừa đội ưu tiên
- analytic evaluation: đánh giá phân tích
- deterministic modeling: mô hình xác định
- queueing-network analysis: phân tích mạng hàng đợi
- Critical session: Vùng tương trục
- Busy waiting: chờ đợi bận
- Sleep and wakeup: nghẽn và đánh thức
- Deadlock: Khoá chết
- Mutual exclusion: loại trừ hỗ tương
- Hold and wait: giữ và chờ cấp thêm tài nguyên
- No preemption: Không đòi lại tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
- Circuit wait: Tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên
- claim edge: cạnh thỉnh cầu
- primitive bare-machine: Máy trơ nguyên thuỷ
- Linkage editor: Bộ soạn thảo liên kết
- Loader: bộ nạp
- Logical address: địa chỉ luận lý
- Physical address: địa chỉ vật lý
- Logical address space: Không gian địa chỉ luận lý
- Physical address space: Không gian địa chỉ vật lý
- Virtual address: địa chỉ ảo
- memory-management unit: bộ quản lý bộ nhớ
- Base register: Thanh ghi nền
- Relocation register: Thanh ghi tái định vị
- Dynamic loading
- Overlays: Cơ chế phủ lắp
- Two-pass assembler: Trình dịch hợp ngữ hai lần
- Roll in: cuộn vào
- Roll out: cuộn ra
- dispacher :bộ phân phát
- transient operating system code: mã hệ điều hành tạm thời
- Dynamic storage allocation problem: vấn đề cấp phát lưu trữ động
- translation look-aside buffer
- Wired down
- Trap
- Valid bit Bit: hợp lệ
- Invalid bit Bit: không hợp lệ
- forward-mapped page table; bảng trang được ánh xạ chuyển tiếp
- Reentrant code; Mã tái sử dụng
- Lazy swapper: bộ hoán vị lười
- demand paging; phân trang theo yêu cầu
- Pager: bộ phân trang
- pure demand paging: thuần phân trang theo yêu cầu
- page-fault trap: Trap lỗi trang
- second-chance page-replacement algorithm: Giải thuật thay thế trang cơ hội thứ hai
- (the least frequently used page-replacement algorithm): Giải thuật thay thế trang được dùng ít thường xuyên nhất
- Working set model: Mô hình tập làm việc
- user file directory: Thư mục tập tin người dùng
- master file directory: Thư mục tập tin chính
- Acyclic graph: Đồ thị không chứa chu trình
- Symbolic link: liên kết biểu tượng
- Garbage collection: thu dọn rác
- Mounted: Gán vào
- access-control lis:t danh sách kiểm soát truy xuất
- On-line storage: lưu trữ trực tuyến
- Metadata; Siêu dữ liệu
- Superbock: Siêu khối
- Via :Lưu trữ
- system-wide open-file table; Bảng tập tin đang mở của hệ thống
- Virtual File System: hệ thống tập tin ảo
- Cylinder: Hình trụ
- Track; rãnh
- extent; đoạn mở rộng
- Cluster: nhóm
- device driver; trình điều khiển thiết bị
- command-ready: bit bit sẳn sàng nhận lệnh
- interrup-request; line dòng yêu cầu ngắt
- interrupt-handler; bộ quản lý ngắt
- nonmaskable interrupt: ngắt không thể che giấu
- maskable interrupt; ngắt có thể giấu
- interrupt vector vector: ngắt
- Interrupt chaining: Vòng ngắt
- interrupt-driven I/O cycle: Chu kỳ nhập/xuất hướng ngắt
- direct memory-access-DMA: bộ điều khiển truy xuất bộ nhớ trực tiếp
- bus-mastering I/O boards: bảng nhập/xuất bus chính
- kernel I/O subsytem: Hệ thống con nhập/xuất của nhân
- interrupt-driven I/O: nhập/xuất hướng ngắt

LeLamThang (113A)

Tổng số bài gửi : 35
Join date : 15/02/2012

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết