Câu hỏi trắc nghiệm thi Công cụ web
5 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Câu hỏi trắc nghiệm thi Công cụ web
1. WWW được dựa trên 3 thành phần:
a. FPT, URL, HTTP
b. HTTP, URL, HTML
c. HTTP, TCP, HTML
d. FTP, IP, HTML
2. Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
a. HEAD, HTML, BODY
b. HEAD, TITLE, BODY
c. HEAD, BODY, HTML
d. HTML, HEAD, BODY
3. Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <HR>
b. <P>
c. <BR>
d. <PRE>
4. Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
a.NAME b. CLASS
c. HREF d. ID
5. Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
a. <PIC> b. <IMG>
c. <IMAGE> d. <PICTURE>
6. Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
7. Để hiển thị văn bản trên trình duyệt với tất cả các định dạng đã được xác định từ trước bỡi mã nguồn HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
8. Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
a. <SPAN>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <DIV>
9. Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
a. <LI>
b. <UL>
c. <OL>
d. <DL>
10. Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... ta dùng thẻ:
a. <COLOR>
b. <FONT>
c. <FONTSTYLE>
d. <FONTSIZE>
11. Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
12. Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
13. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
14. Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
15. Để định nghĩa một tập các FRAME đơn ta sử dụng thẻ:
a. <FRAME>
b. <NOFRAME>
c. <IFFRAME>
d. <FRAMESET>
16. Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
17. Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một VALUE để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
18. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “RADIO”
c. <INPUT TYPE= “CHECKBOX”
d. <TEXTAREA>
19. Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của Form đi ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “SUBMIT”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <INPUT TYPE = “RESET”>
20. Để khai báo một phần tử điều khiển tạo một nút nhấn trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “FILE”>
b. <INPUT TYPE = “BUTTON”>
c. <INPUT TYPE= “HIDDEN”
d. <INPUT TYPE = “IMAGE”>
21. Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “FILE”>
b. <INPUT TYPE = “BUTTON”>
c. <INPUT TYPE= “HIDDEN”
d. <INPUT TYPE = “IMAGE”>
22. Để xác định trình tự nhận tiêu điểm của phần tử thông qua bàn phím ta sử dụng thuộc tính:
a. Focus
b. accesskey
c. tabindex
d. id
23. Thứ tự xép tầng của CSS theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:
a. External Style Sheet, Internal Style Sheet, Browser default, Inline Style
b. Inline Style, Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet
c. Browser default, Internal Style Sheet, Inline Style, External Style Sheet
d. Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet, Inline Style
24. CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:
a. class selector
b. id selector
c. name selector
d. type selector
25. Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:
a. <STYLE>
b. <A>
c. <LINK>
d. <CSS>
26. Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server?
a. HTTP
b. FPT
c. SMTP
d. HMPT
27. Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4
28. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
29. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan cua tài liệu:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
30. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
31. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ Design view:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
32. Ở chế độ thiết kế (Layout view) chúng ta có thể Insert Table hoặc Draw Layer
a. True
b. False
33. Phần mở rộng của Flash movie là:
a. swt
b. gif
c. dwt
d. swf
34. Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
a. Auto Styles
b. HTML Style
c. CSS Style
d. New Style
35. Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ URL đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?
a. Root – Relative
b. Document-Relative
c. Absolute
36. dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh...
a. Property Inspector
b. Insert Panel
c. Objects Panel
d. Code Inspector
37. Trong Dreamweaver, panel nào cho phép ta hủy bỏ hoặc lặp lại những thao tác trong tài liệu hiện hành:
a. History
b. Launcher
c. Property inspector
d. Code inspector
38. các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành:
a. Ctrl + Z
b. Ctrl + Y
c. Edit undo
d. Edit Repeating Entries
38. Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?
a. css
b. dwt
c. html
d. swf
39. Sau khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để thêm một hàng mới vào table:
a. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng, sau đó nhấn phím tab
b. Ctrl + M
c. Modify Insert row
d. Insert table
40. Theo mặc định, Dreamweaver hiển thị table tới khoảng cách cellpadding và cell spacing là:
a. 0,0
b. 1,2
c. 2,1
d. 1,1
... còn tiếp
các bạn tự tìm đáp án nha
a. FPT, URL, HTTP
b. HTTP, URL, HTML
c. HTTP, TCP, HTML
d. FTP, IP, HTML
2. Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
a. HEAD, HTML, BODY
b. HEAD, TITLE, BODY
c. HEAD, BODY, HTML
d. HTML, HEAD, BODY
3. Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <HR>
b. <P>
c. <BR>
d. <PRE>
4. Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
a.NAME b. CLASS
c. HREF d. ID
5. Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
a. <PIC> b. <IMG>
c. <IMAGE> d. <PICTURE>
6. Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
7. Để hiển thị văn bản trên trình duyệt với tất cả các định dạng đã được xác định từ trước bỡi mã nguồn HTML ta dùng thẻ:
a. <ADDRESS>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <AUTHOR>
8. Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
a. <SPAN>
b. <PRE>
c. <BLOCKQUOTE>
d. <DIV>
9. Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
a. <LI>
b. <UL>
c. <OL>
d. <DL>
10. Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... ta dùng thẻ:
a. <COLOR>
b. <FONT>
c. <FONTSTYLE>
d. <FONTSIZE>
11. Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
12. Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <TR>
b. <TD>
c. <TABLE>
d. <TH>
13. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
14. Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
a. COLSPAN
b. ALIGN
c. ROWSPAN
d. VALIGN
15. Để định nghĩa một tập các FRAME đơn ta sử dụng thẻ:
a. <FRAME>
b. <NOFRAME>
c. <IFFRAME>
d. <FRAMESET>
16. Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
17. Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một VALUE để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “HIDDEN”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <TEXTAREA>
18. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “RADIO”
c. <INPUT TYPE= “CHECKBOX”
d. <TEXTAREA>
19. Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của Form đi ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “TEXT”>
b. <INPUT TYPE = “SUBMIT”
c. <INPUT TYPE= “PASSWORD”
d. <INPUT TYPE = “RESET”>
20. Để khai báo một phần tử điều khiển tạo một nút nhấn trên trang web ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “FILE”>
b. <INPUT TYPE = “BUTTON”>
c. <INPUT TYPE= “HIDDEN”
d. <INPUT TYPE = “IMAGE”>
21. Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:
a. <INPUT TYPE= “FILE”>
b. <INPUT TYPE = “BUTTON”>
c. <INPUT TYPE= “HIDDEN”
d. <INPUT TYPE = “IMAGE”>
22. Để xác định trình tự nhận tiêu điểm của phần tử thông qua bàn phím ta sử dụng thuộc tính:
a. Focus
b. accesskey
c. tabindex
d. id
23. Thứ tự xép tầng của CSS theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:
a. External Style Sheet, Internal Style Sheet, Browser default, Inline Style
b. Inline Style, Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet
c. Browser default, Internal Style Sheet, Inline Style, External Style Sheet
d. Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet, Inline Style
24. CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:
a. class selector
b. id selector
c. name selector
d. type selector
25. Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:
a. <STYLE>
b. <A>
c. <LINK>
d. <CSS>
26. Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server?
a. HTTP
b. FPT
c. SMTP
d. HMPT
27. Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4
28. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
29. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan cua tài liệu:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
30. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
31. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ Design view:
a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Layout view
e. Standard view
32. Ở chế độ thiết kế (Layout view) chúng ta có thể Insert Table hoặc Draw Layer
a. True
b. False
33. Phần mở rộng của Flash movie là:
a. swt
b. gif
c. dwt
d. swf
34. Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
a. Auto Styles
b. HTML Style
c. CSS Style
d. New Style
35. Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ URL đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?
a. Root – Relative
b. Document-Relative
c. Absolute
36. dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh...
a. Property Inspector
b. Insert Panel
c. Objects Panel
d. Code Inspector
37. Trong Dreamweaver, panel nào cho phép ta hủy bỏ hoặc lặp lại những thao tác trong tài liệu hiện hành:
a. History
b. Launcher
c. Property inspector
d. Code inspector
38. các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành:
a. Ctrl + Z
b. Ctrl + Y
c. Edit undo
d. Edit Repeating Entries
38. Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?
a. css
b. dwt
c. html
d. swf
39. Sau khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để thêm một hàng mới vào table:
a. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng, sau đó nhấn phím tab
b. Ctrl + M
c. Modify Insert row
d. Insert table
40. Theo mặc định, Dreamweaver hiển thị table tới khoảng cách cellpadding và cell spacing là:
a. 0,0
b. 1,2
c. 2,1
d. 1,1
... còn tiếp
các bạn tự tìm đáp án nha
phuongdtk- Tổng số bài gửi : 56
Join date : 19/02/2009
Câu hỏi trắc nghiệm công cụ web
HTML
1. Để khai báo một ô tiêu đề trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ
A. <TR>
B. <TABLE>
C. <TD>
D. <TH>
2. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
A. COLSPAN
B. ROWSPAN
C. ALIGN
D. VALIGN
FORM & CONTROL
3. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
A. <INPUT>
B. <INPUT>
C. <INPUT>
D. <TEXTAREA>
4.Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn giá trị loại trừ lẫn nhau ta sử
dụng thẻ:
A. <INPUT>
B. <INPUT>
C. <INPUT>
D. <TEXTAREA>
CSS
5. Cú pháp CSS được tạo bởi 3 thành phần:
A. đối tượng lựa chọn (selector), thuộc tính (property) và giá trị (value)
B. đối tượng lựa chọn (selector), định danh (id) và tên (name)
C. đối tượng lựa chọn (selector), thuộc tính (property) và tên (name)
D. đối tượng lựa chọn (selector), thuộc tính (property) và định danh (id)
6. CSS định nghĩa các styles khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:
A. class selector
B. name selector
C. id selector
D. type selector
JAVASCRIPT
7. Phương thức nào sau đây được dùng để hiển thị một hộp thoại thông báo trên trang web bằng ngôn ngữ JavaScript:
A. WRITE
B. ALERT
C. CONFIRM
D. PROMPT
8. Phương thức nào sau đây được dùng để hiển thị hộp thoại để người sử dụng xác nhận thông tin trên một trang web bằng ngôn ngữ JavaScript:
A. WRITE
B. ALERT
C. CONFIRM
D. PROMPT
Xử lý sự kiện bằng JavaScript
9. Trong mô hình DOM, phương thức nào sau đây của đối tượng window làm cho đối tượng nhận focus, và thực thi đoạn mã được xác định bởi sự kiện onFocus:
A. blur
B. close
C. focus
D. open
10. Trong mô hình DOM, phương thức nào sau đây của đối tượng window mở một window mới và tải văn
bản được xác định bởi địa chỉ URL hoặc một văn bản trống (blank) nếu địa chỉ URL không được cung cấp:
A. blur
B. close
C. focus
D. open
DHTML
11. DHTML (Dynamic HTML) có thể được định nghĩa như là một phần mềm kết hợp giữa:
A. HTTP, style sheets và scripts
B. HTML, style sheets và XML
C. XML, style sheets và scripts
D. HTML, style sheets và scripts
12. Để thay đổi phần nội dung thể hiện của phần tử HTML ta sử dụng thuộc tính:
A. innerText
B. outerText
C. cả A, B đều sai
D. cả A, B đều đúng
1. Để khai báo một ô tiêu đề trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ
A. <TR>
B. <TABLE>
C. <TD>
D. <TH>
2. Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
A. COLSPAN
B. ROWSPAN
C. ALIGN
D. VALIGN
FORM & CONTROL
3. Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
A. <INPUT>
B. <INPUT>
C. <INPUT>
D. <TEXTAREA>
4.Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn giá trị loại trừ lẫn nhau ta sử
dụng thẻ:
A. <INPUT>
B. <INPUT>
C. <INPUT>
D. <TEXTAREA>
CSS
5. Cú pháp CSS được tạo bởi 3 thành phần:
A. đối tượng lựa chọn (selector), thuộc tính (property) và giá trị (value)
B. đối tượng lựa chọn (selector), định danh (id) và tên (name)
C. đối tượng lựa chọn (selector), thuộc tính (property) và tên (name)
D. đối tượng lựa chọn (selector), thuộc tính (property) và định danh (id)
6. CSS định nghĩa các styles khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:
A. class selector
B. name selector
C. id selector
D. type selector
JAVASCRIPT
7. Phương thức nào sau đây được dùng để hiển thị một hộp thoại thông báo trên trang web bằng ngôn ngữ JavaScript:
A. WRITE
B. ALERT
C. CONFIRM
D. PROMPT
8. Phương thức nào sau đây được dùng để hiển thị hộp thoại để người sử dụng xác nhận thông tin trên một trang web bằng ngôn ngữ JavaScript:
A. WRITE
B. ALERT
C. CONFIRM
D. PROMPT
Xử lý sự kiện bằng JavaScript
9. Trong mô hình DOM, phương thức nào sau đây của đối tượng window làm cho đối tượng nhận focus, và thực thi đoạn mã được xác định bởi sự kiện onFocus:
A. blur
B. close
C. focus
D. open
10. Trong mô hình DOM, phương thức nào sau đây của đối tượng window mở một window mới và tải văn
bản được xác định bởi địa chỉ URL hoặc một văn bản trống (blank) nếu địa chỉ URL không được cung cấp:
A. blur
B. close
C. focus
D. open
DHTML
11. DHTML (Dynamic HTML) có thể được định nghĩa như là một phần mềm kết hợp giữa:
A. HTTP, style sheets và scripts
B. HTML, style sheets và XML
C. XML, style sheets và scripts
D. HTML, style sheets và scripts
12. Để thay đổi phần nội dung thể hiện của phần tử HTML ta sử dụng thuộc tính:
A. innerText
B. outerText
C. cả A, B đều sai
D. cả A, B đều đúng
nguyenanhviet- Tổng số bài gửi : 30
Join date : 19/03/2009
Age : 41
Đến từ : Go Vap
Re: Câu hỏi trắc nghiệm thi Công cụ web
cac ban oi , cung giai cac cau hoi tren nhe, ban nao co post them. tks
toilatoi0285- Tổng số bài gửi : 45
Join date : 28/03/2009
Re: Câu hỏi trắc nghiệm thi Công cụ web
Chúc các bạn thi tốt môn này nha. Mình nhớ môn này ra tới 50 câu thì phải.
Các bạn đọc lý thuyết từ đầu đến hết, chú ý mấy câu JavaScript thì cũng làm được kha khá. Đề không khó lắm đâu.
Các bạn đọc lý thuyết từ đầu đến hết, chú ý mấy câu JavaScript thì cũng làm được kha khá. Đề không khó lắm đâu.
tahiti- Tổng số bài gửi : 15
Join date : 10/07/2009
Câu hỏi Công Cụ Web - Tham khao
1 số câu hỏi công cụ web. Các bạn có thể tham khảo ở http://giangdayonline.blogspot.com/search/label/Dreamweaver
Chúc các bạn thi tốt!
Chúc các bạn thi tốt!
tranvantinh- Tổng số bài gửi : 44
Join date : 18/02/2009
Similar topics
» Đề thi trắc nghiệm lập trình web
» HDH thi Trắc Nghiẹm!! Có nên hay không!
» 120 Câu trắc nghiệm ôn thi Mã nguồn Mở
» Bạn nào có đề thi trắc nghiệm Lập Trình Web lần 1 ko ?
» kinh nghiệm học lập trình web
» HDH thi Trắc Nghiẹm!! Có nên hay không!
» 120 Câu trắc nghiệm ôn thi Mã nguồn Mở
» Bạn nào có đề thi trắc nghiệm Lập Trình Web lần 1 ko ?
» kinh nghiệm học lập trình web
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết