Bảng thuật ngữ
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Bảng thuật ngữ
1
Hand on computer system
Hệ thống máy tính thực hành
Clustered system
Hệ thống nhóm
Short-term memory
bộ nhớ lưu ngắn hạn
Micro-kernel
Vi nhân
2
Spooling
Vùng chứa
Minidisks
Đĩa nhỏ
3
general-purpose registers
Thanh ghi đa năng
3,5
Long-term scheduler
Bộ định thời dài
Short-term scheduler
bộ định thời ngắn
I/O-bound process
Quá trình hướng nhập.xuất
CPU-bound process
Quá trình hướng xử lý
bounded capacity
Khả năng chứa bị giới hạn
unbounded capacity
Khả năng chứa không bị giới hạn
5
CPU burst
Chu kỳ CPU
Process-control block
Khối điều khiển quá trình
Nonpreemptive
Không trưng dụng
Preemptive scheduling
Định thời biểu trưng dụng
Non-preemptive scheduling
Định thời biểu không trưng dụng
Dispatcher
Bộ phân phát
Turn-around time
thời gian hoàn thành
First-come, First served scheduling
Định thời biểu đến trước, phục vụ trước
shortest-job-first scheduling
Định thời biểu công việc ngắn nhất trước
shortest-remaining-time-first
Định thời thời gian còn lại ngắn nhất trước
priority-scheduling algorithm
giải thuật định thời theo độ ưu tiên
Starvation
đói CPU
indefinite blocking
Nghẽn không hạn định
Aging
Hoá già
round-robin scheduling algorithm
giải thuật định thời luân phiên
Time quantum
định mức thời gian
Processor sharing
chia sẻ bộ xử lý
multilevel queue-scheduling algorithm
giải thuật định thời hàng đợi nhiều cấp
multilevel feedback queue scheduling
định thời hàng đợi phản hồi đa cấp
priority-inheritance protocol
Giao thức kế thừa đội ưu tiên
analytic evaluation
đánh giá phân tích
deterministic modeling
mô hình xác định
queueing-network analysis
phân tích mạng hàng đợi
6
Critical session
Vùng tương trục
Busy waiting
chờ đợi bận
Sleep and wakeup
nghẽn và đánh thức
7
Deadlock
Khoá chết
Mutual exclusion
loại trừ hỗ tương
Hold and wait
giữ và chờ cấp thêm tài nguyên
No preemption
Không đòi lại tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
Circuit wait
Tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên
claim edge
cạnh thỉnh cầu
8
primitive bare-machine
Máy trơ nguyên thuỷ
Linkage editor
Bộ soạn thảo liên kết
Loader
bộ nạp
Logical address
địa chỉ luận lý
Physical address
địa chỉ vật lý
Logical address space
Không gian địa chỉ luận lý
Physical address space
Không gian địa chỉ vật lý
Virtual address
địa chỉ ảo
memory-management unit
bộ quản lý bộ nhớ
Base register
Thanh ghi nền
Relocation register
Thanh ghi tái định vị
Dynamic loading
Overlays
Cơ chế phủ lắp
Two-pass assembler
Trình dịch hợp ngữ hai lần
Roll in
cuộn vào
Roll out
cuộn ra
dispacher
bộ phân phát
transient operating system code
mã hệ điều hành tạm thời
Dynamic storage allocation problem
vấn đề cấp phát lưu trữ động
translation look-aside buffer
Wired down
Trap
Valid bit
Bit hợp lệ
Invalid bit
Bit không hợp lệ
forward-mapped page table
bảng trang được ánh xạ chuyển tiếp
Reentrant code
Mã tái sử dụng
9
Lazy swapper
bộ hoán vị lười
demand paging
phân trang theo yêu cầu
Pager
bộ phân trang
pure demand paging
thuần phân trang theo yêu cầu
page-fault trap
Trap lỗi trang
second-chance page-replacement algorithm
Giải thuật thay thế trang cơ hội thứ hai
(the least frequently used page-replacement algorithm)
Giải thuật thay thế trang được dùng ít thường xuyên nhất
Working set model
Mô hình tập làm việc
10
user file directory
Thư mục tập tin người dùng
master file directory
Thư mục tập tin chính
Acyclic graph
Đồ thị không chứa chu trình
Symbolic link
liên kết biểu tượng
Garbage collection
thu dọn rác
Mounted
Gán vào
access-control list
danh sách kiểm soát truy xuất
On-line storage
lưu trữ trực tuyến
Metadata
Siêu dữ liệu
Superbock
Siêu khối
Via
Lưu trữ
system-wide open-file table
Bảng tập tin đang mở của hệ thống
Virtual File System
hệ thống tập tin ảo
Cylinder
Hình trụ
Track
rãnh
extent
đoạn mở rộng
Cluster
nhóm
11
device driver
trình điều khiển thiết bị
command-ready bit
bit sẳn sàng nhận lệnh
interrup-request line
dòng yêu cầu ngắt
interrupt-handler
bộ quản lý ngắt
nonmaskable interrupt
ngắt không thể che giấu
maskable interrupt
ngắt có thể giấu
interrupt vector
vector ngắt
Interrupt chaining
Vòng ngắt
interrupt-driven I/O cycle
Chu kỳ nhập/xuất hướng ngắt
direct memory-access-DMA
bộ điều khiển truy xuất bộ nhớ trực tiếp
bus-mastering I/O boards
bảng nhập/xuất bus chính
kernel I/O subsytem
Hệ thống con nhập/xuất của nhân
interrupt-driven I/O
nhập/xuất hướng ngắt
Hand on computer system
Hệ thống máy tính thực hành
Clustered system
Hệ thống nhóm
Short-term memory
bộ nhớ lưu ngắn hạn
Micro-kernel
Vi nhân
2
Spooling
Vùng chứa
Minidisks
Đĩa nhỏ
3
general-purpose registers
Thanh ghi đa năng
3,5
Long-term scheduler
Bộ định thời dài
Short-term scheduler
bộ định thời ngắn
I/O-bound process
Quá trình hướng nhập.xuất
CPU-bound process
Quá trình hướng xử lý
bounded capacity
Khả năng chứa bị giới hạn
unbounded capacity
Khả năng chứa không bị giới hạn
5
CPU burst
Chu kỳ CPU
Process-control block
Khối điều khiển quá trình
Nonpreemptive
Không trưng dụng
Preemptive scheduling
Định thời biểu trưng dụng
Non-preemptive scheduling
Định thời biểu không trưng dụng
Dispatcher
Bộ phân phát
Turn-around time
thời gian hoàn thành
First-come, First served scheduling
Định thời biểu đến trước, phục vụ trước
shortest-job-first scheduling
Định thời biểu công việc ngắn nhất trước
shortest-remaining-time-first
Định thời thời gian còn lại ngắn nhất trước
priority-scheduling algorithm
giải thuật định thời theo độ ưu tiên
Starvation
đói CPU
indefinite blocking
Nghẽn không hạn định
Aging
Hoá già
round-robin scheduling algorithm
giải thuật định thời luân phiên
Time quantum
định mức thời gian
Processor sharing
chia sẻ bộ xử lý
multilevel queue-scheduling algorithm
giải thuật định thời hàng đợi nhiều cấp
multilevel feedback queue scheduling
định thời hàng đợi phản hồi đa cấp
priority-inheritance protocol
Giao thức kế thừa đội ưu tiên
analytic evaluation
đánh giá phân tích
deterministic modeling
mô hình xác định
queueing-network analysis
phân tích mạng hàng đợi
6
Critical session
Vùng tương trục
Busy waiting
chờ đợi bận
Sleep and wakeup
nghẽn và đánh thức
7
Deadlock
Khoá chết
Mutual exclusion
loại trừ hỗ tương
Hold and wait
giữ và chờ cấp thêm tài nguyên
No preemption
Không đòi lại tài nguyên từ quá trình đang giữ chúng
Circuit wait
Tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên
claim edge
cạnh thỉnh cầu
8
primitive bare-machine
Máy trơ nguyên thuỷ
Linkage editor
Bộ soạn thảo liên kết
Loader
bộ nạp
Logical address
địa chỉ luận lý
Physical address
địa chỉ vật lý
Logical address space
Không gian địa chỉ luận lý
Physical address space
Không gian địa chỉ vật lý
Virtual address
địa chỉ ảo
memory-management unit
bộ quản lý bộ nhớ
Base register
Thanh ghi nền
Relocation register
Thanh ghi tái định vị
Dynamic loading
Overlays
Cơ chế phủ lắp
Two-pass assembler
Trình dịch hợp ngữ hai lần
Roll in
cuộn vào
Roll out
cuộn ra
dispacher
bộ phân phát
transient operating system code
mã hệ điều hành tạm thời
Dynamic storage allocation problem
vấn đề cấp phát lưu trữ động
translation look-aside buffer
Wired down
Trap
Valid bit
Bit hợp lệ
Invalid bit
Bit không hợp lệ
forward-mapped page table
bảng trang được ánh xạ chuyển tiếp
Reentrant code
Mã tái sử dụng
9
Lazy swapper
bộ hoán vị lười
demand paging
phân trang theo yêu cầu
Pager
bộ phân trang
pure demand paging
thuần phân trang theo yêu cầu
page-fault trap
Trap lỗi trang
second-chance page-replacement algorithm
Giải thuật thay thế trang cơ hội thứ hai
(the least frequently used page-replacement algorithm)
Giải thuật thay thế trang được dùng ít thường xuyên nhất
Working set model
Mô hình tập làm việc
10
user file directory
Thư mục tập tin người dùng
master file directory
Thư mục tập tin chính
Acyclic graph
Đồ thị không chứa chu trình
Symbolic link
liên kết biểu tượng
Garbage collection
thu dọn rác
Mounted
Gán vào
access-control list
danh sách kiểm soát truy xuất
On-line storage
lưu trữ trực tuyến
Metadata
Siêu dữ liệu
Superbock
Siêu khối
Via
Lưu trữ
system-wide open-file table
Bảng tập tin đang mở của hệ thống
Virtual File System
hệ thống tập tin ảo
Cylinder
Hình trụ
Track
rãnh
extent
đoạn mở rộng
Cluster
nhóm
11
device driver
trình điều khiển thiết bị
command-ready bit
bit sẳn sàng nhận lệnh
interrup-request line
dòng yêu cầu ngắt
interrupt-handler
bộ quản lý ngắt
nonmaskable interrupt
ngắt không thể che giấu
maskable interrupt
ngắt có thể giấu
interrupt vector
vector ngắt
Interrupt chaining
Vòng ngắt
interrupt-driven I/O cycle
Chu kỳ nhập/xuất hướng ngắt
direct memory-access-DMA
bộ điều khiển truy xuất bộ nhớ trực tiếp
bus-mastering I/O boards
bảng nhập/xuất bus chính
kernel I/O subsytem
Hệ thống con nhập/xuất của nhân
interrupt-driven I/O
nhập/xuất hướng ngắt
huynhloitrinh- Tổng số bài gửi : 6
Join date : 19/03/2009
Re: Bảng thuật ngữ
Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý =)) (lấy của làng làm lệnh )
Vùng tương trục?? ko hiểu nghĩa:D
Vùng tương tranh bạn ơi.
Cảm ơn đã post
huynhloitrinh đã viết:
Critical session
Vùng tương trục
Vùng tương trục?? ko hiểu nghĩa:D
Vùng tương tranh bạn ơi.
Cảm ơn đã post
TruongVanHieu_08H1010030- Tổng số bài gửi : 67
Join date : 23/03/2009
Age : 38
Đến từ : TP.HCM
Similar topics
» Thảo luận Bài 7
» Thuật giải Nhà Băng Chi Tiết _ dễ hiểu !!
» Bài 1: Một hệ thống có 3 máy quét hình và 3 tiến trình P1, P2, P3 với trạng thái cấp phát tài nguyên tại thời điểm Ti thể hiện bằng các vector Allocation= (0,2,1), và Max(2,2,2). Dùng thuật giải nhà băng để:
» Bai 2: Một hệ thống có 3 máy quét hình và 2 tiến trình P1,P2 với trạng thái cấp phát tài nguyên tại thời điểm Ti thể hiện bằng các vector Allocation(1,1) và Max(2,2). Dùng thuật giải nhà băng để:
» Thảo luận Bài 8
» Thuật giải Nhà Băng Chi Tiết _ dễ hiểu !!
» Bài 1: Một hệ thống có 3 máy quét hình và 3 tiến trình P1, P2, P3 với trạng thái cấp phát tài nguyên tại thời điểm Ti thể hiện bằng các vector Allocation= (0,2,1), và Max(2,2,2). Dùng thuật giải nhà băng để:
» Bai 2: Một hệ thống có 3 máy quét hình và 2 tiến trình P1,P2 với trạng thái cấp phát tài nguyên tại thời điểm Ti thể hiện bằng các vector Allocation(1,1) và Max(2,2). Dùng thuật giải nhà băng để:
» Thảo luận Bài 8
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết